Có 1 kết quả:

辭職 từ chức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Từ bỏ chức quan. ◎Như: “cáo bệnh từ chức” 告病辭職.
2. Phiếm chỉ từ bỏ chức việc đang đảm nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi, không nhận công việc.

Bình luận 0